I. Đại hội Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng lần thứ nhất, tháng 9/1954
- Đại hội Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng lần thứ nhất diễn ra vào tháng 9/1954, hiện chưa có tài liệu về Ban Chấp hành và đồng chí Bí thư Đảng ủy đầu tiên.
- Từ tháng 11/1956 – 1959, đồng chí Nguyễn Xuân Huy, Bí thư Đảng ủy. Danh sách Ban Chấp hành chưa rõ.
II. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng khóa II (nhiệm kỳ 1959 – 1960)(1)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Đồng chí Chu Mạnh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Đồng chí Chế Đình Hồng | ||
3 | Đồng chí Bảy | ||
4 | Đồng chí Phong | ||
5 | Đồng chí Hoàn | ||
6 | Đồng chí Tuấn | ||
7 | Đồng chí Dần | ||
8 | Đồng chí Cam | ||
9 | Đồng chí Chi | ||
10 | Đồng chí Kiêu | ||
11 | Đồng chí Nguyễn Xuân Lan | ||
12 | Đồng chí Phạm Thị Minh Châu | ||
13 | Đồng chí Thái Ngô Tài |
III. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng khóa III (nhiệm kỳ 1960 – 1961)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Chu Mạnh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Sĩ Cầu | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Lê Hữu Cự | ||
4 | Nguyễn Bỉnh | ||
5 | Nguyễn Chính | ||
6 | Nguyễn Thanh Triêm | ||
7 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | ||
8 | Phạm Thúc Nghị | ||
9 | Đặng Đình Trung | ||
10 | Tăng Văn Kế | ||
11 | Ngô Kim Cương | ||
12 | Thái Ngô Tài | ||
13 | Nguyễn Thị Dần | ||
14 | Tăng Văn Triển | ||
15 | Tạ Quang Tập | ||
16 | Nguyễn Trúng | ||
17 | Nguyễn Xuân Lan | ||
18 | Nguyễn Cư |
IV. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng cấp tỉnh khóa IV (nhiệm kỳ 1961 – 1963)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Sĩ Cầu | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Văn Bỉnh | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Trúng | ||
4 | Lê Hữu Cư | ||
5 | Nguyễn Thế Cát | ||
6 | Nguyễn Kỳ Cẩm | ||
7 | Nguyễn Thị Quên | ||
8 | Chu Văn Lạc | ||
9 | Nguyễn Đức Vinh | ||
10 | Nguyễn Dục | ||
11 | Ngô Kim Cương | ||
12 | Đinh Văn Tớc | ||
13 | Nguyễn Ngọc An | ||
14 | Nguyễn Thị Đoan Chính | ||
15 | Đậu Quang Ký | Ủy viên
dự khuyết |
|
16 | Hoàng Đình Hào | Ủy viên
dự khuyết |
|
17 | Trần Diệu | Ủy viên
dự khuyết |
V. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng tỉnh khóa V (nhiệm kỳ 1963 – 1967)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 |
Nguyễn Sĩ Cầu |
Bí thư Đảng ủy | Bí thư Đảng ủy đến tháng 12/1963 và từ
tháng 2/1965 đến 1967 |
2 |
Nguyễn Văn Bỉnh |
Phó Bí thư Đảng ủy; Bí thư Đảng ủy | Phó Bí thư Đảng ủy đến tháng 12/1963. Bí thư Đảng ủy từ tháng 12/1963 đến
tháng 2/1965 |
3 | Ngô Kim Cương | ||
4 | Lê Hữu Cư | ||
5 | Hồ Xuân Phúc | ||
6 | Hoàng Đình Hào | ||
7 | Nguyễn Tăng Tốn | ||
8 | Nguyễn Văn Giản | ||
9 | Lê Hồng Sơn | ||
10 | Bùi Uyên | ||
11 | Nguyễn Đình Minh | ||
12 | Trần Thúc Vinh | ||
13 | Phạm Thị Hồng Quế | ||
14 | Nguyễn Thị Liên | ||
15 | Võ Văn Tài | ||
16 | Nguyễn Nhật Miêng | ||
17 | Nguyễn Văn Lịch |
18 | Nguyễn Hữu Thận | ||
19 | Nguyễn Công Ngô | ||
20 | Nguyễn Duy Nhị | ||
21 | Trần Thúc Vinh | ||
22 | Phạm Thúc Nghị |
VI. Ban Chấp hành Đảng bộ Khối Dân Chính Đảng khóa VI (nhiệm kỳ 1967 – 1969)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Võ Trọng Cư | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Tăng Tốn | ||
3 | Nguyễn Văn Bỉnh | ||
4 | Võ Trọng Yến | ||
5 | Trần Thiệu | ||
6 | Hà Quý Phúc | ||
7 | Nguyễn Thị Tuyết | ||
8 | Nguyễn Hữu Thân | ||
9 | Nguyễn Đình Duyệt | ||
10 | Hồ Viết Thư | ||
11 | Lê Cung | ||
12 | Mai Xuân Phương | ||
13 | Nguyễn Thị Minh Châu |
Ngày 1/3/1969, Tỉnh ủy Nghệ An sáp nhập Đảng bộ Khối Công nghiệp, Nông nghiệp, Tài chính, Thương nghiệp, Văn xã, Dân Chính Đảng thành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng tỉnh. Chỉ định Ban Chấp hành lâm thời gồm 5 đồng chí.
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Chế Đình Hồng | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Hồ Xuân Phúc | ||
3 | Trần Văn Đờn | ||
4 | Nguyễn Văn Bỉnh | ||
5 | Lê Nguyên Cát |
VII. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng khóa VII (nhiệm kỳ 1969 – 1971)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Chế Đình Hồng | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Hồ Xuân Phúc | Phó Bí thư Đảng ủy | |
* | Các đồng chí còn lại
chưa rõ họ tên |
VIII. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng khóa VIII (nhiệm kỳ 1971 – 1974)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Chế Đình Hồng | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Hồ Xuân Phúc | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Văn Bỉnh | ||
4 | Lê Ngọc Mão | ||
5 | Lê Hữu Cư | ||
6 | Phạm Thị Quế | ||
7 | Nguyễn Thị Tuyết | ||
8 | Nguyễn Văn Nhuận | ||
9 | Trần Thiệu | ||
10 | Nguyễn Tài Đại | ||
11 | Trần Hữu Thung | ||
12 | Võ Trọng Yến | ||
13 | Thái Táo | ||
14 | Nguyễn Quảng | ||
15 | Nguyễn Sáng | ||
16 | Võ Khắc Minh | ||
17 | Lê Đình Hán | ||
18 | Trần Ngọc Ban | ||
19 | Nguyễn Đình Duyệt | ||
20 | Lê Thị Hảo | ||
21 | Nguyễn Tăng Tốn | ||
22 | Hoàng Đình Hào | ||
23 | Trần Văn Đờn |
IX. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng khóa IX (nhiệm kỳ 1974 – 1976)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hồ Xuân Phúc | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Lê Nguyên Cát | Phó Bí thư Đảng ủy | |
* | Các đồng chí còn lại chưa rõ họ tên |
Ngày 14/2/1976, Tỉnh ủy ra Quyết định số 57-QĐNS/NT về việc chỉ định Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng Nghệ Tĩnh gồm 15 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thắng | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Trần Văn Đờn | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Văn Bỉnh | ||
4 | Nguyễn Đình Ước | ||
5 | Nguyễn Hữu Lê | ||
6 | Nguyễn Tài Đại | ||
7 | Võ Khắc Minh | ||
8 | Nguyễn Quảng | ||
9 | Nguyễn Thị Quế | ||
10 | Nguyễn Văn Nhuận | ||
11 | Trần Quốc Ban | ||
12 | Lê Ngọc Đạt | ||
13 | Đoàn Thị Nguyệt | ||
14 | Nguyễn Thế Thường | ||
15 | Nguyễn Mai |
- Ngày 20/2/1978, Tỉnh ủy Nghệ Tĩnh ra Quyết định số 173-QĐ/TU về việc giải thể Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng Nghệ Tĩnh và chuyển các tổ chức cơ sở Đảng các cơ quan cấp tỉnh về trực thuộc Thành ủy Vinh hoạt động theo địa bàn lãnh thổ.
- Thực hiện Quyết định số 12, ngày 8/11/1982 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa V), ngày 3/6/1984, Tỉnh ủy Nghệ Tĩnh ra Quyết định 318-QĐ/TU về việc thành lập đảng bộ 6 khối trực thuộc Tỉnh ủy và các quyết định số 319, 320, 321, 322, 323, 324- QĐ/TU, ngày 30/6/1984 về việc chỉ định Ban Chấp hành lâm thời 6 khối như sau:
(1) Đảng bộ Khối Dân Chính Đảng gồm 13 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Văn Tải | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Dương Chấn Hưng | ||
3 | Phan Văn Tích | ||
4 | Lê Danh Trọng | ||
5 | Đinh Xuân Ngô | ||
6 | Nguyễn Huynh | ||
7 | Nguyễn Khắc Táo | ||
8 | Trần Trọng Kỷ | ||
9 | Nguyễn Công Sáu | ||
10 | Chu Văn Choan | ||
11 | Nguyễn Thị Minh Châu | ||
12 | Vũ Ngọc Trân | ||
13 | Phan Xuân Định |
(2) Đảng bộ Khối cơ quan Khoa giáo gồm 9 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Đoàn Đình Quỳnh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Đình Thức | ||
3 | Lang Viết Chung | ||
4 | Nguyễn Huy Vang | ||
5 | Võ Văn Quý | ||
6 | Phạm Long | ||
7 | Nguyễn Trí Cầu | ||
8 | Mai Lê Túc | ||
9 | Nguyễn Thị Minh Châu |
(3) Đảng bộ Khối Tư tưởng – Văn hóa gồm 11 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Bạch Hưng Đào | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Đặng Tỵ | ||
3 | Phan Xuân Thảo | ||
4 | Trần Ngọc Giản | ||
5 | Trương Văn Đức | ||
6 | Phan Nhung | ||
7 | Nguyễn Đức Quế | ||
8 | Nguyễn Công Tiến | ||
9 | Hồ Kim Tuấn | ||
10 | Nguyễn Hồng Nhu | ||
11 | Phùng Bá Tư |
(4) Đảng bộ Khối cơ quan Nội chính gồm 9 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Từ Ngọc Anh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Quang Bình | ||
3 | Trần Ngọc Thám | ||
4 | Võ Trí Vừa | ||
5 | Nguyễn Khắc Dật | ||
6 | Nguyễn Ngọc Năng | ||
7 | Nguyễn Xuân Hoan | ||
8 | Trần Võ Hạnh | ||
9 | Nguyễn Thị Kim Liên |
(5) Đảng bộ Khối Kinh tế gồm 15 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Văn Thái | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Cao Tiến Tấn | ||
3 | Nguyễn Văn Vỹ | ||
4 | Hà Huy Thanh | ||
5 | Nguyễn Thị Thuyên | ||
6 | Nguyễn Hồng Châu | ||
7 | Đặng Văn Toản | ||
8 | Phan Thế Phùng | ||
9 | Nguyễn Văn Triêm | ||
10 | Đặng Hồng Thiệp | ||
* | Các đồng chí còn lại chưa rõ họ tên |
(6) Đảng bộ Khối Nông – Lâm – Ngư gồm 9 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Hữu Thao | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Võ Văn Thanh | ||
3 | Phạm Văn Tý | ||
4 | Nguyễn Đình Võ | ||
5 | Lê Kế Cường | ||
6 | Nguyễn Văn Xuyến | ||
7 | Nguyễn Văn Chương | ||
8 | Đinh Sỹ Nam | ||
9 | Bạch Huy Chu |
X. Ban Chấp hành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng khóa X (nhiệm kỳ 1986 – 1987)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Hà Văn Tải | Bí thư Đảng ủy | |
* | Các đồng chí còn lại chưa rõ họ tên |
Ngày 9/2/1987, Ban Thường vụ Tỉnh ủy ban hành Quyết định 162-QĐ/TU về việc sáp nhập các khối đảng bộ.
XI. Sáp nhập Đảng bộ Khối Nội chính với Khối Dân Chính Đảng thành Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng.
Đại hội Đảng bộ Cơ quan Dân Chính Đảng lần thứ XI diễn ra ngày 4/4/1987, bầu Ban Chấp hành gồm 17 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Vũ Công Trước | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Văn Thành | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Thị Trung Cân | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
4 | Hồ Sỹ Đồng | Ủy viên Ban Thường vụ
Đảng ủy |
|
5 | Ngô Xuân Lục | Ủy viên Ban Thường vụ
Đảng ủy |
|
6 | Dương Hữu Giáo | ||
7 | Trần Hữu Ích | ||
8 | Nguyễn Thị Minh Châu | ||
9 | Nguyễn Tất Phong | ||
10 | Nguyễn Khắc Táo | ||
11 | Nguyễn Thị Minh Hậu | ||
12 | Trần Trọng Kỷ | ||
13 | Nguyễn Đình Phu | ||
14 | Phan Quang Thông | ||
15 | Nguyễn Văn Yên | ||
16 | Nguyễn Hữu Thuận | ||
17 | Phạm Văn Thìn |
– Đảng bộ Khối Khoa giáo sáp nhập với Khối Tư tưởng – Văn hóa thành Đảng bộ Khối Văn xã.
Đại hội Đảng bộ Khối Văn xã diễn ra từ ngày 11 đến 12/4/1987, bầu Ban Chấp hành gồm 19 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Đoàn Đình Quỳnh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Đình Thức | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Phùng Bá Tư | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
4 | La Thị Tám | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
5 | Chu Bá Thức | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
6 | Hoàng Trọng Đôn | ||
7 | Nguyễn Công Tiến | ||
8 | Phạm Đức Ban | ||
9 | Cao Thị Dung | ||
10 | Nguyễn Hữu Lậm | ||
11 | Nguyễn Đức Quế | ||
12 | Lang Viết Chung | ||
13 | Tô Quốc Bảo | ||
14 | Phạm Xuân Khôi | ||
15 | Mai Lê Túc | ||
16 | Vương Đình Chiêm | ||
17 | Nguyễn Bá Hoè | ||
18 | Nguyễn Văn Phùng | ||
19 | Nguyễn Huy Vang |
– Đảng bộ Khối Kinh tế sáp nhập với Khối Nông – Lâm – Ngư thành Đảng bộ Khối Kinh tế.
Đại hội Khối Kinh tế diễn ra từ ngày 13 đến 14/4/1987, bầu Ban Chấp hành gồm 23 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Võ Sỹ Hòa | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Hữu Thao | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Đậu Quang Tạo | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
4 | Nguyễn Hữu Vỹ | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
5 | Phạm Văn Tý | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
6 | Phạm Thị Xuân | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
7 | Nguyễn Văn Thái | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy | |
8 | Đặng Lịch | ||
9 | Nguyễn Kim Phương | ||
10 | Phan Thế Phùng | ||
11 | Nguyễn Đình Võ | ||
12 | Nguyễn Hữu Tá | ||
13 | Nguyễn Thị Kim Khuyên | ||
14 | Nguyễn Đình Toản | ||
15 | Nguyễn Đức Vân | ||
16 | Nguyễn Văn Hội | ||
17 | Lê Kế Cường | ||
18 | Nguyễn Xuân Bá | ||
19 | Nguyễn Mạnh Hùng | ||
20 | Hồ Đăng Dần | ||
21 | Trịnh Đường | ||
22 | Nguyễn Hồng Châu |
– Ngày 19/7/1988, Tỉnh ủy ra Quyết định số 452-QĐ/TU về việc việc sáp nhập 3 khối: Văn xã, Kinh tế và Cơ quan Dân Chính Đảng thành Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Nghệ Tĩnh, chỉ định Ban Thường vụ gồm 6 đồng chí:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Minh Châu | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Văn Thành | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Nguyễn Hữu Thao | Phó Bí thư Đảng ủy
Khối Kinh tế |
|
4 | Nguyễn Đình Thức | Phó Bí thư Đảng ủy
Khối Văn xã |
|
5 | Chu Bá Thức | Ủy viên Ban Thường vụ
Đảng ủy Khối Văn xã |
|
6 |
Nguyễn Thị Trung Cân |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối Cơ quan
Dân Chính Đảng |
– Ngày 9/7/1988, Tỉnh ủy ra Quyết định số 452-QĐ/TU về việc chỉ định Ban Chấp hành lâm thời Đảng bộ Các cơ quan cấp tỉnh Nghệ Tĩnh gồm 15 đồng chí.
Ngày 15/7/1998, Đảng ủy Các cơ quan cấp tỉnh phân công 5 ủy viên Ban Thường vụ:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Minh Châu | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Văn Thành | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 | Đinh Xuân Việt | Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy | |
4 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | |
5 |
Chu Bá Thức |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên huấn Đảng ủy | |
6 | La Thị Tám | Phó Bí thư Đảng ủy Khối Văn xã | |
7 |
Nguyễn Thị Trung Cân |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối Cơ quan Dân Chính Đảng | |
8 | Phạm Thị Xuân | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối Kinh tế | |
9 |
Nguyễn Hữu Lậm |
Bí thư Chi bộ Ban Lịch sử và Địa lý Ủy ban nhân dân tỉnh | |
10 | Phan Thế Phùng | Bí thư Đảng ủy Sở Xây dựng |
11 | Phạm Quý Hùng | Bí thư Đảng ủy Sở
Giáo dục |
|
12 | Trần Hữu Ích | Phó Ban Tổ chức Tỉnh ủy | |
13 | Nguyễn Văn Phùng | Bí thư Chi bộ Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy |
|
14 | Nguyễn Xuân Thọ | Uỷ viên Ban Thường
vụ Tỉnh đoàn |
|
15 | Phan Quang Thông | Bí thư Chi bộ Trọng tài kinh tế |
XII. Ban Chấp hành Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Nghệ Tĩnh khóa XII (nhiệm kỳ 1989 – 1991)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thị Minh Châu | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Văn Thành | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 |
Chu Bá Thức |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên
giáo Đảng ủy |
|
4 |
Đinh Xuân Việt |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ
chức Đảng ủy |
|
5 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | |
6 |
Đặng Hồng Thiệp |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh | |
7 | Nguyễn Hữu Lậm | Chánh Văn phòng Đảng ủy | |
8 | Nguyễn Xuân Thọ | Bí thư Đoàn Khối | |
9 | Chu Văn Choan | Bí thư Đảng ủy Liên
đoàn Lao động tỉnh |
10 |
Nguyễn Văn Hội |
Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |
11 | Nguyễn Dương Hoàng | Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp | |
12 | Nguyễn Hoàng Kim | Bí thư Đảng ủy Kho bạc Nhà nước | |
13 | Đinh Trọng Xoan | Bí thư Đảng ủy Sở Công nghiệp | |
14 | Phan Thế Phùng | Bí thư Đảng ủy Sở Xây dựng | |
15 | Phạm Quý Hùng | Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục | |
16 | Phan Quang Thông | Bí thư Chi bộ Trọng tài kinh tế | |
17 | Phan Văn Thùy | Công Ty TCMN | |
18 | Nguyễn Thanh Tiên | Bí thư Đảng ủy Báo Nghệ An | |
19 | Trần Thị Kim Khanh | Công ty Vật tư Y tế |
|
– Ngày 29/8/1991, Tỉnh ủy Nghệ An ra Quyết định số 05-QĐ/TU về việc chỉ định Ban Chấp hành lâm thời Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Nghệ An gồm 17 đồng chí (Tháng 8/1991, Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Nghệ Tĩnh được chia tách thành hai đảng bộ: Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Nghệ An và Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Hà Tĩnh)
4 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | |
5 |
Đặng Hồng Thiệp |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
6 | Nguyễn Hữu Lậm | Chánh Văn phòng Đảng ủy | |
7 | Nguyễn Hoàng Kim | Bí thư Đảng ủy Kho bạc Nhà nước | |
8 | Chu Văn Choan | Bí thư Đảng ủy Liên đoàn Lao động tỉnh | |
9 |
Nguyễn Văn Hội |
Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |
10 | Nguyễn Dương Hoàng | Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp | |
11 | Phan Thế Phùng | Bí thư Đảng ủy Sở Xây dựng | |
12 | Phạm Quý Hùng | Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục | |
13 | Phan Quang Thông | Bí thư Chi bộ Trọng tài kinh tế | |
14 | Phan Văn Thùy | Công ty TCMN | |
15 | Nguyễn Thanh Tiên | Bí thư Đảng ủy Báo Nghệ An | |
16 | Đinh Trọng Xoan | Bí thư Đảng ủy Sở Công nghiệp | |
17 | Trần Thị Kim Khanh | Công ty Vật tư Y tế |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Các cơ quan tỉnh Nghệ An khóa XIII (vòng 2, nhiệm kỳ 1992 – 1996)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Trương Công Anh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Nguyễn Văn Thành | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 |
Hồ Sỹ Đồng |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Bổ sung Phó Bí thư tháng
5/1994 |
4 |
Chu Bá Thức |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban
Tuyên giáo Đảng ủy |
|
5 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy
ban Kiểm tra Đảng ủy |
|
6 |
Nguyễn Hữu Lậm |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng
Đảng ủy |
|
7 |
Đặng Hồng Thiệp |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
8 | Nguyễn Hồ Cảnh | Bí thư Đoàn Khối | |
9 | Nguyễn Đình Ám | Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm Xã hội tỉnh | |
10 | Phạm Quý Hùng | Bí thư Đảng ủy Sở
Giáo dục |
|
11 | Ngô Xuân Bao | Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp | |
12 |
Lê Văn Minh |
Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội |
13 | Phan Quang Thông | Bí thư Chi bộ Trọng tài kinh tế | |
14 | Trần Thị Kim Khanh | Công ty Vật tư Y tế | |
15 | Nguyễn Đức Vân | Bí thư Đảng ủy Sở
Tài chính vật giá |
|
16 | Đinh Trọng Xoan | Bí thư Đảng ủy Sở Công nghiệp | |
17 | Nguyễn Thạc Phấn | Bí thư Đảng ủy Sở Khoa học | |
18 | Nguyễn Hữu Lương | Bí thư Đảng ủy Ngân
hàng Nhà nước |
|
19 | Phan Văn Thùy | Công ty TCMN | |
20 | Nguyễn Thanh Tiên | Bí thư Đảng ủy Báo Nghệ An | |
21 | Nguyễn Thị Minh Hậu | Bí thư Đảng ủy Khách sạn Giao tế | |
22 | Hoàng Nhật Quang | Bí thư Đảng ủy Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
23 | Trịnh Thanh Tài | Bí thư Đảng ủy Cục Thuế tỉnh | Bổ sung tháng 2/1992 |
24 | Trần Hồng Châu | Bí thư Đảng ủy
Thanh tra tỉnh |
Bổ sung
tháng 2/1992 |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Các cơ quan tỉnh khóa XIV (nhiệm kỳ 1996 – 1997)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Trương Công Anh | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Hồ Sỹ Đồng | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 |
Nguyễn Hồ Cảnh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng BaTuyên
giáo Đảng ủy |
4 |
Nguyễn Hữu Lậm |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ
chức Đảng ủy |
|
5 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy
ban Kiểm tra Đảng ủy |
|
6 |
Đặng Hồng Thiệp |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh |
|
7 | Nguyễn Trọng Chân | Chánh Văn phòng
Đảng ủy Khối |
|
8 | Hoàng Văn Nhiên | Bí thư Đoàn Khối | |
9 | Trần Văn Phấn | Bí thư Đảng ủy Sở
Nội vụ |
|
10 | Trần Thị Thiện | Bí thư Đảng ủy Sở Y tế | |
11 | Hoàng Nhật Quang | Bí thư Đảng ủy Sở
Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 | Trần Hồng Châu | Bí thư Đảng ủy
Thanh Tra tỉnh |
|
13 | Tô Hồng Hải | Bí thư Đảng ủy Sở
Lâm nghiệp |
|
14 | Nguyễn Quốc Việt | Bí thư Đảng ủy Đài PT-TH Nghệ An | |
15 | Trịnh Thanh Tài | Bí thư Đảng ủy Cục Thuế tỉnh | |
16 | Hoàng Đăng Hảo | Bí thư Đảng ủy Sở Xây dựng | |
17 | Nguyễn Hữu Lương | Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước |
18 | Nguyễn Thị Minh Hậu | Bí thư Đảng ủy Sở Giao thông vận tải | |
19 | Nguyễn Bá Triêm | Bí thư Đảng ủy Liên
đoàn Lao động tỉnh |
|
20 | Đỗ Duy Dũng | Bí thư Đảng ủy Bưu
điện tỉnh |
|
21 | Tạ Quang Sâm | Bí thư Đảng ủy Sở Tài chính vật giá | |
22 | Trần Minh Hộ | Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm xã hội tỉnh | |
23 | Nguyễn Thị Phương Hội | Bí thư chi bộ Chi Cục Bảo vệ thực vật | |
24 |
Phạm Quế |
Bí thư chi bộ Chi Cục Đo lường Chất
lượng |
|
25 |
Phạm Bá Thắng |
Bí thư Đảng ủy Trường Cao đẳng Sư
phạm Nghệ An |
|
Ngày 4/8/1997, Tỉnh ủy Nghệ An ra Quyết định số 484-QĐ/TU về việc thành lập Đảng bộ Các cơ quan Dân Chính Đảng tỉnh Nghệ An trên cơ sở sáp nhập Đảng bộ Các cơ quan tỉnh và Đảng bộ Cơ quan Tỉnh ủy, chỉ định Ban Chấp hành lâm thời gồm 28 đồng chí. Trong hoạt động có kiện toàn, bổ sung 1 đồng chí vào Ban Chấp hành, cụ thể.
3 |
Nguyễn Hồ Cảnh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên
giáo Đảng ủy |
|
4 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban
Kiểm tra Đảng ủy |
|
5 |
Nguyễn Hữu Lậm |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy |
Tháng 3/1998,
chuyển công tác khác |
6 |
Nguyễn Văn An |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ
chức Đảng ủy |
Bổ sung tháng
3/1998 |
7 |
Đặng Hồng Thiệp |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh |
|
8 |
Trần Văn Phấn |
Ủy viên Ban Thường
vụ, Bí thư Đảng ủy Sở Nội vụ |
|
9 |
Nguyễn Xuân Thảo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
10 | Nguyễn Trọng Chân | Chánh Văn phòng
Đảng ủy Khối |
|
11 | Hoàng Văn Nhiên | Bí thư Đoàn Khối | |
12 | Hồ Thị Hà | Bí thư Đảng ủy Ban Tổ
chức Tỉnh ủy |
|
13 | Tăng Văn Việt | Ban Kinh tế tỉnh | |
14 | Lê Thái Hoà | Bí thư Chi bộ Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy |
15 | Nguyễn Văn Hợi | Bí thư Chi bộ Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | |
16 | Thái Thị Soan | Bí thư Chi bộ Ban Dân
vận Tỉnh ủy |
|
17 | Đỗ Duy Dũng | Bí thư Đảng ủy Bưu
điện tỉnh |
|
18 | Tô Hồng Hải | Bí thư Đảng ủy Sở
Nông nghiệp |
|
19 | Nguyễn Thị Phương Hội | Bí thư Chi bộ Chi Cục Bảo vệ thực vật | |
20 | Trần Minh Hộ | Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm xã hội tỉnh | |
21 | Nguyễn Hữu Lương | Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước | |
22 | Nguyễn Bá Triêm | Bí thư Đảng ủy Liên đoàn Lao động tỉnh | |
23 | Trịnh Thanh Tài | Bí thư Đảng ủy Cục Thuế tỉnh | |
24 | Phạm Quế | Bí thư Chi bộ Chi Cục Đo lường Chất lượng | |
25 | Tạ Quang Sâm | Bí thư Đảng ủy Sở Tài chính vật giá | |
26 | Nguyễn Quốc Việt | Bí thư Đảng ủy Đài PT-TH Nghệ An | |
27 | Trần Thị Thiện | Bí thư Đảng ủy Sở Y tế | |
28 | Hoàng Nhật Quang | Bí thư Đảng ủy Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
29 | Trần Hồng Châu | Bí thư Đảng ủy Thanh tra tỉnh |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Các cơ quan Dân Chính Đảng khóa XV (nhiệm kỳ 1998 – 2000)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Tô Hồng Hải | Bí thư Đảng ủy | |
2 | Hồ Sỹ Đồng | Phó Bí thư Đảng ủy | |
3 |
Nguyễn Hồ Cảnh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên
giáo Đảng ủy |
|
4 |
Nguyễn Văn An |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức
Đảng ủy Khối |
|
5 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban
Kiểm tra Đảng ủy |
|
6 |
Nguyễn Thành Chung |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Chi bộ Ban
Tổ chức chính quyền |
|
7 |
Nguyễn Xuân Thảo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy Văn
phòng Tỉnh ủy |
|
8 | Nguyễn Trọng Chân | Chánh Văn phòng Đảng
ủy Khối |
|
9 | Nguyễn Văn Sâm | Phó Chủ nhiệm Ủy ban
Kiểm tra Đảng ủy Khối |
|
10 | Hoàng Văn Nhiên | Bí thư Đoàn Khối | |
11 |
Trịnh Văn Uyển |
Bí thư Đảng ủy Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
12 | Nguyễn Hồng Trường | Bí thư Đảng ủy Sở Giao
thông vận tải |
|
13 | Hồ Thị Hà | Bí thư Đảng ủy Ban Tổ
chức Tỉnh ủy |
14 |
Đinh Văn Cường |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
15 | Nguyễn Chí Nhâm | Bí thư Đảng ủy Thanh tra tỉnh | |
16 | Hoàng Nhật Quang | Bí thư Đảng ủy Sở Kế
hoạch và Đầu tư |
|
17 | Nguyễn Thị Liên | Bí thư Chi bộ Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
18 | Đỗ Duy Dũng | Bí thư Đảng ủy Bưu
điện tỉnh |
|
19 | Nguyễn Thị Kim Yến | Bí thư Đảng ủy Sở Thương mại | |
20 | Nguyễn Hữu Quý | Bí thư Đảng ủy Sở Tài chính | |
21 | Nguyễn Bá Triêm | Bí thư Đảng ủy Liên đoàn Lao động tỉnh | |
22 | Trịnh Thanh Tài | Bí thư Đảng ủy Cục Thuế tỉnh | |
23 | Phạm Quế | Bí thư Chi bộ Chi Cục Đo lường Chất lượng | |
24 | Phạm Đức Hữu | Bí thư Chi bộ Cơ quan Sở Văn hóa và Thể thao | |
25 | Nguyễn Quốc Việt | Bí thư Đảng ủy Đài PT-TH Nghệ An |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Các cơ quan Dân Chính Đảng khóa XVI (nhiệm kỳ 2000 – 2005)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 | Trần Thị Nhung | Bí thư Đảng ủy | Tháng 3/2004, nghỉ hưu |
2 |
Nguyễn Hữu Lậm |
Bí thư Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Phó Bí thư Đảng ủy. Bí thư Đảng ủy từ tháng 3/2004 đến tháng 7/2005, chuyển về làm Bí thư Thị ủy Cửa Lò |
3 |
Phạm Anh Tuấn |
Bí thư Đảng ủy |
Bí thư Đảng ủy từ tháng 8/2005 |
4 |
Nguyễn Hồ Cảnh |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy. Phó Bí thư Đảng ủy từ tháng 3/2004 |
5 |
Nguyễn Văn An |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy |
Tháng 2/2004, nghỉ hưu |
6 |
Đậu Quang Tạo |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
Tháng 10/2004, nghỉ hưu |
7 |
Nguyễn Văn Sâm |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra; Bổ sung Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy từ tháng 12/2004, giữ chức vụ Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra |
8 |
Nguyễn Xuân Đường |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tháng 4/2004, chuyển sang Giám đốc Sở Nội vụ |
9 |
Nguyễn Quang Trạch |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bổ sung từ tháng 11/2004 |
10 |
Nguyễn Thành Chung |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Chi bộ Sở Nội vụ |
11 |
Nguyễn Trọng Chân |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Chánh Văn phòng Đảng ủy. Bổ sung Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy từ tháng 3/2004, giữ chức
vụ Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy |
12 |
Hoàng Văn Nhiên |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ, Phó Ban Tổ chức Đảng ủy. Bầu bổ sung Ủy viên Ban Thường vụ Đảng
ủy từ tháng 3/2004, giữ chức Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy |
13 |
Tôn Thị Cẩm Hà |
Chánh Văn phòng Đảng ủy |
Bổ sung Ban Chấp hành từ tháng 11/2004 |
14 |
Vương Quang Minh |
Bí thư Đoàn Khối | Tháng 9/2003, chuyển công tác về
Tỉnh đoàn |
15 | Thái Thanh Quý | Bí thư
Đoàn Khối |
Bổ sung từ tháng
11/2004 |
16 |
Đinh Văn Cường |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn |
|
17 |
Nguyễn Văn Độ |
Bí thư Đảng ủy
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 8/2004,
chuyển công tác khác |
18 |
Phan Thanh Miễn |
Bí thư Đảng ủy Sở Kế hoạch và
Đầu tư |
Bổ sung từ tháng 11/2004 |
19 |
Lê Tiến Hưng |
Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục và
Đào tạo |
|
20 |
Nguyễn Thị Liên |
Bí thư Chi bộ Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh |
|
21 |
Nguyễn Xuân Thảo |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng
Tỉnh ủy |
|
22 | Nguyễn Chí Nhâm | Bí thư Đảng ủy Thanh tra tỉnh | |
23 |
Nguyễn Quốc Việt |
Bí thư Đảng ủy Đài PT-TH
Nghệ An |
|
24 |
Bùi Nguyên Lân |
Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội |
|
25 | Nguyễn Hữu Quý | Bí thư Đảng ủy
Sở Tài chính |
Từ tháng 9/2004,
chuyển công tác |
26 | Lê Xuân Đại | Bí thư Đảng ủy
Sở Tài chính |
Bổ sung từ tháng
11/2004 |
27 |
Đỗ Duy Dũng |
Bí thư Đảng ủy Bưu điện tỉnh | Năm 2002, chuyển về trực thuộc Tỉnh ủy |
28 |
Nguyễn Thị Hồng |
Bí thư Chi bộ Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh |
|
29 |
Nguyễn Bá Triêm |
Bí thư Đảng ủy Liên đoàn Lao
động tỉnh |
|
30 | Trịnh Thanh Tài | Bí thư Đảng ủy
Cục Thuế tỉnh |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Các cơ quan Dân Chính Đảng khóa XVII (nhiệm kỳ 2005 – 2010)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 |
Phạm Anh Tuấn |
Bí thư Đảng ủy |
Tháng 4/2007, chuyển về làm Bí
thư Thành ủy Vinh |
2 |
Tô Hồng Hải |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy |
Từ tháng 4/2007, đến tháng 5/2008 (Chuyển về
làm Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) |
3 | Trần Công Dương | Bí thư Đảng ủy | Từ tháng 10/2008 |
4 |
Nguyễn Hồ Cảnh |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Từ tháng 5 đến 10/2008, phụ trách Đảng bộ; tháng 9/2009, chuyển về làm Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Tương Dương |
5 |
Nguyễn Trọng Chân |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy. Phó Bí thư
Đảng ủy từ tháng 12/2009 |
6 |
Hoàng Văn Nhiên |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên
giáo Đảng ủy |
|
7 |
Nguyễn Văn Sâm |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban
Kiểm tra Đảng ủy |
|
8 |
Tôn Thị Cẩm Hà |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn
phòng Đảng ủy |
|
9 |
Đậu Văn Thanh |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối, Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy | |
10 |
Thái Thanh Quý |
Bí thư Đoàn Khối |
Từ tháng 3/2007, chuyển công tác về Tỉnh đoàn |
11 | Chu Bá Long | Bí thư Đoàn Khối | Bổ sung từ tháng
8/2007 |
12 |
Lê Bá Hùng |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy |
13 |
Lê Thị Tám |
Bí thư Chi bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | |
14 |
Nguyễn Quang Trạch |
Phó Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
15 |
Phan Thanh Miễn |
Bí thư Đảng ủy Sở Kế hoạch và
Đầu tư |
|
16 | Đinh Thanh Trí | Bí thư Đảng ủy
Thanh tra tỉnh |
|
17 |
Phạm Văn Nhượng |
Bí thư Đảng ủy Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | |
18 |
Bùi Nguyên Lân |
Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |
19 |
Lê Văn Ngọ |
Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục và Đào tạo | |
20 |
Lê Xuân Đại |
Bí thư Đảng ủy Sở Tài chính | |
21 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tỉnh đoàn | |
22 |
Võ Duy Việt |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 |
Huỳnh Thanh Điền |
Bí thư Đảng ủy Sở Giao thông
vận tải |
|
24 |
Cao Xuân Giao |
Bí thư Đảng ủy Khu quản lý
Đường bộ 4 |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh Nghệ An khóa XVIII (nhiệm kỳ 2010 – 2015)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 |
Trần Công Dương |
Bí thư Đảng ủy |
Tháng 12/2010, chuyển sang làm Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
2 |
Lê Xuân Đại |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy |
Từ tháng 12/2010 đến tháng 9/2011 (Từ tháng 9/2011, làm Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
3 |
Hồ Phúc Hợp |
Bí thư Đảng ủy |
Từ tháng 12/2011 (Từ tháng 10/2013, chuyển làm Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy |
4 | Nguyễn Thị Thu Hường | Bí thư Đảng ủy | Từ tháng 10/2013 |
5 |
Nguyễn Trọng Chân |
Phó Bí thư Đảng ủy |
Từ tháng 9 đến 12/2011, phụ
trách Đảng bộ |
6 | Nguyễn Quang Tùng | Phó Bí thư Đảng ủy | Từ tháng 7/2012 |
7 |
Tôn Thị Cẩm Hà |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ
chức Đảng ủy |
Từ tháng 7/2011, chuyển công tác khác |
8 |
Hoàng Văn Nhiên |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban
Tuyên giáo Đảng ủy. Đến tháng 8/2012, giữ chức vụ Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy |
9 |
Nguyễn Văn Sâm |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | |
10 |
Đậu Văn Thanh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Bí thư Đảng ủy Ban
Tổ chức Tỉnh ủy |
|
11 |
Chu Bá Long |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban
Chấp hành,Chánh Văn phòng Đảng ủy. Bổ sung Ủy viên Ban Thường vụ từ tháng 7/2013, giữ chức vụ Trưởng Ban Tuyên giáo |
12 | Hồ Thị Hồng Liên | Chánh Văn phòng Đảng ủy | Bổ sung từ tháng 6/2013 |
13 |
Lê Thị Kim Oanh |
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo
Đảng ủy |
14 | Trịnh Bá Vinh | Phó Trưởng Ban
Tổ chức Đảng ủy |
|
15 |
Lê Thị Hồng Khanh |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | |
16 | Nguyễn Văn Thanh | Bí thư Đoàn Khối | |
17 |
Nguyễn Quang Trạch |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |
18 |
Lê Bá Hùng |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy | Từ tháng 12/2010, về làm Bí thư Huyện ủy
Yên Thành |
19 |
Huỳnh Thanh Điền |
Bí thư Đảng ủy Sở Giao thông vận tải | Từ tháng 7/2011, chuyển công tác |
20 |
Nguyễn Hồng Kỳ |
Bí thư Đảng ủy Sở Giao thông
vận tải |
Bổ sung từ tháng 6/2013 |
21 |
Võ Duy Việt |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Từ tháng 7/2011, chuyển làm Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường |
22 |
Nguyễn Văn Lập |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn |
Bổ sung tháng 6/2012 |
23 |
Thái Thanh Quý |
Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tỉnh đoàn | Tháng 8/2012, chuyển làm Bí thư Huyện ủy
Nam Đàn |
24 | Nguyễn Đình Hùng | Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tỉnh đoàn | Bổ sung từ tháng 6/2013 |
25 | Cao Thị Hiền | Bí thư Đảng ủy
Sở Nội vụ |
|
26 | Phạm Hồng Sơn | Bí thư Đảng ủy
Thanh tra tỉnh |
|
27 |
Phan Sỹ Dương |
Bí thư Đảng ủy Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội |
|
28 |
Đinh Viết Hồng |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường |
Từ tháng 6/2012, chuyển làm Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh |
29 |
Cao Văn Hợi |
Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
Nghệ An |
|
30 | Hoàng Trọng Kim | Bí thư Đảng ủy
Sở Xây dựng |
|
31 | Bùi Đình Long | Bí thư Đảng ủy Sở Y tế | |
32 |
Thái Huy Vinh |
Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục và Đào tạo | |
33 |
Nguyễn Văn Thông |
Bí thư Đảng ủy Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Từ tháng 9/2013, chuyển sang làm Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
34 | Nguyễn Xuân Hải | Bí thư Đảng ủy Sở Tài chính |
35 |
Bùi Thị Huy |
Bí thư Chi bộ Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh |
|
36 |
Nguyễn Nam Đình |
Bí thư Đảng ủy Sở Kế hoạch và
Đầu tư |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh khóa XIX (nhiệm kỳ 2015 – 2020)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Bí thư Đảng ủy Khối |
Tháng 8/2018, chuyển sang làm Trưởng Ban Tuyên
giáo Tỉnh ủy |
2 | Nguyễn Nam Đình | Bí thư
Đảng ủy Khối |
Bổ sung từ
tháng 3/2019 |
3 |
Nguyễn Quang Tùng |
Phó Bí thư Đảng ủy Khối |
Từ tháng 10/2018, chuyển sang làm Chủ tịch Hội
Nông dân tỉnh |
4 |
Hoàng Văn Nhiên |
Phó Bí thư Đảng ủy Khối | Phụ trách Đảng bộ từ tháng 8/2018 đến tháng 2/2019 |
5 |
Chu Bá Long |
Phó Bí thư Đảng ủy Khối |
Đầu nhiệm kỳ là Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối. Bổ sung Phó Bí thư Đảng
ủy Khối từ tháng 3/2019. |
6 |
Lê Thị Kim Oanh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng
ủy Khối |
|
7 |
Lê Thị Hồng Khanh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng
ủy Khối |
|
8 |
Hồ Thị Hồng Liên |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng Đảng ủy
Khối |
Từ tháng 4/2019, chuyển làm Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy
Khối |
9 |
Đinh Viết Hồng |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối, Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh |
Từ tháng 11/2019 nghỉ hưu |
10 |
Đậu Văn Thanh |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối, Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy; năm 2016, Bí thư Đảng ủy Sở Nội vụ |
Từ tháng 6/2019, nghỉ hưu |
11 |
Lê Quốc Khánh |
Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức
Tỉnh ủy |
Từ tháng 8/2018 đến tháng 7/2000 |
12 |
Trịnh Bá Vinh |
Phó Trưởng Ban Tổ chức Đảng
ủy Khối |
Tháng 11/2019, nghỉ hưu |
13 |
Nguyễn Văn Thanh |
Phó Trưởng Ban
Tuyên giáo Đảng ủy Khối |
Từ tháng 10/2016,
chuyển về Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
14 |
Nguyễn Quốc Đạt |
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng
ủy Khối |
Bổ sung từ tháng 9/2019 |
15 |
Nguyễn Văn Sô |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Khối | Từ tháng 12/2015, chuyển về Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
16 |
Nguyễn Văn Dân |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Khối | Bổ sung từ tháng 9/2019 |
17 |
Nguyễn Thanh Hà |
Bí thư Đoàn Khối |
Từ tháng 7/2017, chuyển làm Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối; từ tháng 4/2019, chuyển làm Chánh Văn phòng Đảng ủy
Khối |
18 | Thái Minh Sỹ | Bí thư
Đoàn Khối |
Bổ sung từ
tháng 8/2018 |
19 |
Chế Ngọc Bình |
Chủ tịch Công đoàn
Viên chức tỉnh |
|
20 | Nguyễn Xuân Hải | Bí thư Đảng ủy
Sở Tài chính |
21 |
Nguyễn Hồng Kỳ |
Bí thư Đảng ủy Sở Giao thông vận tải | Từ tháng 3/2019, nghỉ hưu |
22 |
Hoàng Phú Hiền |
Bí thư Đảng ủy Sở Giao thông
vận tải |
Bổ sung từ tháng 9/2019 |
23 |
Nguyễn Văn Độ |
Bí thư Đảng ủy Sở Kế hoạch và Đầu tư | Từ tháng 4/2020, nghỉ hưu |
24 |
Nguyễn Thị Thu Thu |
Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Nghệ An | |
25 |
Trần Kim Lộc |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng
Tỉnh ủy |
Năm 2016,
chuyển về Kiểm toán Trung ương |
26 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục và Đào tạo | Từ tháng 3/2019, chuyển công tác |
27 |
Thái Văn Thành |
Bí thư Đảng ủy Sở Giáo dục và
Đào tạo |
Bổ sung từ tháng 9/2019 |
28 |
Bùi Thị Huy |
Bí thư Chi bộ Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | |
29 | Phạm Hồng Sơn | Bí thư Đảng ủy Thanh tra tỉnh | |
30 |
Nguyễn Văn Lập |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn |
Từ tháng 7/2020, nghỉ hưu |
31 |
Võ Duy Việt |
Bí thư Đảng ủy Sở Tài nguyên
và Môi trường |
|
32 |
Bùi Đình Long |
Bí thư Đảng ủy Sở Y tế |
Từ tháng 10/2016, chuyển làm Bí thư Huyện ủy
Nam Đàn |
33 | Dương Đình Chỉnh | Bí thư Đảng ủy
Sở Y tế |
Bổ sung từ tháng
11/2018 |
34 | Cao Thị Hiền | Bí thư Đảng ủy
Sở Nội vụ |
|
35 | Hoàng Trọng Kim | Bí thư Đảng ủy Sở Xây dựng | Từ tháng 1/2019, nghỉ hưu |
36 |
Lê Trường Giang |
Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm
xã hội tỉnh |
|
37 |
Nguyễn Đình Hùng |
Bí thư Đảng ủy Cơ quan Tỉnh đoàn | Từ tháng 10/2016, chuyển làm Bí thư Huyện ủy Con Cuông |
38 |
Tôn Mạnh |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy | Từ tháng 8/2016 đến 4/2020 |
- Ban Chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh khóa XX (nhiệm kỳ 2020 – 2025)
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú |
1 |
Nguyễn Nam Đình |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Khối | Từ tháng 7/2021, chuyển làm Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân tỉnh |
2 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Khối |
Từ tháng 8/2021, đến tháng 2/2024 (chuyển làm Thứ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
3 | Phạm Tuấn Vinh | Bí thư
Đảng ủy Khối |
Từ tháng 4/2024 |
4 |
Hoàng Văn Nhiên |
Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Khối | Phụ trách Đảng bộ từ tháng 2
đến 4/2024 |
5 | Chu Bá Long | Phó Bí thư Đảng ủy Khối | |
6 |
Lê Thị Kim Oanh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối | |
7 |
Lê Thị Hồng Khanh |
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Khối | |
8 |
Hồ Thị Hồng Liên |
Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối | |
9 |
Hồ Lê Ngọc |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối, Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy | Từ tháng 11/2020, chuyển làm Trưởng
Ban Nội chính Tỉnh ủy |
10 |
Nguyễn Viết Hưng |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối, Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Bổ sung Ủy viên Ban Chấp hành tháng 6/2021; Bổ sung Ban Thường vụ Đảng ủy Khối từ tháng 7/2021 đến tháng 7/2022 (Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy). Ủy viên Ban Chấp hành từ tháng 7/2022 (Bí thư Đảng ủy
Sở Nội vụ) |
11 |
Lê Đình Lý |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối, Bí thư Đảng ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
Ủy viên Ban Chấp hành đến tháng 7/2022 (Bí thư Đảng ủy Sở Nội vụ). Bổ sung Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối từ tháng 7/2022 (Bí thư Đảng
ủy Ban Tổ chức Tỉnh ủy) |
12 |
Nguyễn Quốc Đạt |
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo
Đảng ủy Khối |
|
13 | Nguyễn Trung Thành | Phó Trưởng Ban Tổ
chức Đảng ủy Khối |
14 |
Nguyễn Văn Dân |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra
Đảng ủy Khối |
|
15 | Nguyễn Công Minh | Bí thư Đoàn Khối | Bổ sung từ
tháng 6/2021 |
16 | Nguyễn Công Danh | Chủ tịch Công đoàn
Viên chức tỉnh |
|
17 |
Dương Đình Chỉnh |
Bí thư Đảng ủy Sở Y tế |
Từ tháng 1/2023, chuyển làm Bí thư Huyện ủy
Nghi Lộc |
18 | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Bí thư Đảng ủy
Sở Y tế |
Bổ sung từ
tháng 7/2023 |
19 |
Nguyễn Văn Đệ |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Từ tháng 10/2022, chuyển làm Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh |
20 |
Phùng Thành Vinh |
Bí thư Đảng ủy Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn |
Bổ sung từ tháng 7/2023 |
21 |
Lê Trường Giang |
Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Từ tháng 8/2020, chuyển làm Bí thư Thị
ủy Hoàng Mai |
22 |
Hoàng Văn Minh |
Bí thư Đảng ủy Bảo hiểm xã hội tỉnh | Bổ sung từ tháng 6/2021 |
23 | Nguyễn Thanh Hà | Chánh Văn phòng Đảng ủy Khối |
24 | Hoàng Phú Hiền | Bí thư Đảng ủy Sở
Giao thông vận tải |
|
25 |
Phạm Trọng Hoàng |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Tỉnh ủy |
Từ tháng 4/2023, chuyển làm Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm
tra Tỉnh ủy |
26 | Nguyễn Đình Hùng | Bí thư Đảng ủy Văn
phòng Tỉnh ủy |
Bổ sung từ
tháng 7/2023 |
27 |
Lê Văn Ngọc |
Bí thư Chi bộ Cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh Nghệ An |
|
28 |
Tôn Thiện Phương |
Bí thư Đảng ủy Viện Kiểm sát nhân dân
tỉnh |
|
29 | Thái Văn Thành | Bí thư Đảng ủy Sở
Giáo dục và Đào tạo |
|
30 |
Nguyễn Thị Thu Thu |
Bí thư Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
Nghệ An |
|
31 |
Lê Tiến Trị |
Bí thư Đảng ủy Ban Quản lý Khu kinh tế
Đông Nam |
|
32 |
Đặng Thanh Tùng |
Bí thư Đảng ủy Văn phòng Uỷ ban
nhân dân tỉnh |
Chú thích:
(1) Còn 2 đồng chí chưa xác minh được.